Thông số kỹ thuật:
Điện áp |
2x pin kiềm loại LR6 (AA) 1,5 V
(hoặc 2x pin lithium AA, 1,5 V) |
---|---|
Tuổi thọ điển hình |
khoảng 2 năm (1 lần kích hoạt và 1 loạt ảnh mỗi ngày)
Xin lưu ý: Không bao gồm pin |
Điện áp pin yếu |
|
– Pin kiềm |
≤2,52V |
– Pin lithium |
≤2,62V |
Chiều cao lắp đặt khuyến nghị |
2,5 m so với sàn nhà |
Góc phát hiện/phạm vi phát hiện PIR |
90°/12m |
Góc chụp camera ngang |
90° |
Phạm vi của đèn flash |
tối đa 3 mét |
Độ phân giải của máy ảnh |
LQ 320×240; HQ 640×480 pixel |
Kích thước ảnh LQ/HQ (thông thường) |
2-20kB/2-64kB (6kB/35kB) |
Thời gian truyền ảnh điển hình (LQ) đến bảng điều khiển (lý tưởng) |
lên đến 20 giây (10 giây) |
Thời gian truyền ảnh điển hình (HQ) đến bảng điều khiển (lý tưởng) |
lên đến 130 giây. (60 giây) |
Thời gian chuyển ảnh điển hình đến máy chủ |
15 giây/GPRS; 2 giây/LAN |
Kích thước, trọng lượng |
110 x 60 x 55 mm, 102g |
Phân loại |
Cấp độ an ninh 2/Môi trường cấp độ II |
– theo |
EN 50131-1, EN 50131-2-2, EN 50131-5-3 |
– phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-10 °C đến +40 °C |
– môi trường hoạt động |
trong nhà nói chung |
– cơ quan chứng nhận |
Trezor Test sro (số 3025) |
Cũng tuân thủ |
ETSI EN 300 220, EN 50130-4, EN 55032, EN 60950-1 |
Có thể được vận hành theo |
ERC REC 70-03 |